Tam thai
| Phá toái
| Văn khúc
| Kiếp sát
| Nguyệt đức
| Tử phù
| Thiên trù
| Đại hao
| Văn tinh
| Bệnh
|
| Lưu Thái Tuế
|
|
|
|
|
|
Ân quang
| Thiên khốc
| Thiên thọ
| Thiên hư
|
| Tuế phá
|
| Bênh phù
|
| Suy
|
| Thiên Sát
|
|
|
|
|
|
Tả phù
| Nguyệt Sát
| Hữu bật
| Lưu Tang Môn
| Thai phụ
|
| Thiên quan
|
| Long Đức
|
| Hỷ thần
|
| Đế vượng
|
| Đường phù
|
|
|
Thiên quý
| Bạch hổ
| Thiên việt
| Phi liêm
| Lâm quan
| Âm Sát
| Hoá lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(V) Tử vi
| (V) Thiên tướng
|
Long trì
| Thiên la
| Thiên tài
| Thiên riêu
| Thiên y
| Quan phù
| Hoa cái
| Phục binh
|
| Tử
|
|
|
|
|
|
|
|
Tị |
Thìn |
Mão |
Dần |
|
Cao Thanh Mai
Sinh lúc 02:45
Thứ Sáu ngày 11 tháng 5 năm 1984
Giờ Sửu ngày 11 tháng 4 năm Giáp Tý
Tuổi: Dương Nữ
Mệnh: Hải trung kim
Cục: Mộc Tam Cục
An sao lưu động cho năm 2013
http://www.lyhocdongphuong.org.vn |
|
| | | | | | | | Ngọ |
Sửu | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Mùi |
Tý | | | | | | | | | | |
Thân |
Dậu |
Tuất |
Hợi |
|
Bát tọa
| Thiên thương
| Văn xương
| Lưu hà
| Thiên Phúc
| Quan đái
| Thiên đức
|
| Đào hoa
|
| Thiên hỷ
|
| Phúc đức
|
| Tấu thư
|
|
|
Phong cáo
| Quan phủ
| Hồng loan
| Kình dương
| Thiếu âm
| Mộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phượng cát
| Địa võng
| Giải thần
| Quả tú
| Địa giải
| Điếu khách
| Tướng quân
| Đẩu quân
| Hoá quyền
| Mộc dục
| Quốc ấn
| Địa không
|
|
|
|
|
|
Thiên mã
| Cô thần
| Lộc tồn
| Tang môn
| Bác sĩ
| Tuyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(D) Thái dương
| (D) Thái âm
|
Thiêu dương
| Hỏa tinh
| Lực sĩ
| Thiên không
|
| Đà la
|
| Thai
|
| Hoá kỵ
|
| Lưu Bạch Hổ
|
| Lưu Thiên Khốc
|
| Lưu Kình Dương
|
|
(V) Vũ khúc
| (M) Thiên phủ
|
Thiên khôi
| Thiên hình
| Thanh long
| Thái tuế
| Dưỡng
| Địa kiếp
| Hoá khoa
|
| Lưu Lộc Tồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiên giải
| Thiên sứ
| Quan sách
| Linh tinh
| Trường sinh
| Trực phù
| Lưu Thiên Mã
| Tiểu hao
|
| Lưu Thiên Hư
|
| Lưu Đà La
|
|
|
|
|
|